Bình dầu
Bình dầu dung tích lớn làm bằng chất liệu bền chắc
Bánh sau
Bánh sau làm bằng chất liệu chắc chắn, chịu được tải trọng cao

Thùng xe
– Kích thước lọt lòng thùng: 6800 x 2350 x 600/— mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 7500 kg
– Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Hồng Khải Nguyễn nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số cẩu
– Cẩu thủy lực nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc của hãng Soosan, ký hiệu SCS524
– Công suất nâng lớn nhất: 6000 tấn/ 2m
– Tải trọng nâng max ở tầm với 2,5m: 5200kg
– Tải trọng nâng max ở tầm với 3,6m: 3400kg
– Tải trọng nâng max ở tầm với 6m: 2200kg
– Tải trọng nâng max ở tầm với 8,4m: 1300kg
– Tải trọng nâng max ở tầm với 10.7m: 920kg
– Momen nâng lớn nhất: 12.1 Tấn.m
– Chiều cao nâng lớn nhất: 12.1M
– Bán kính làm việc lớn nhất: 10M
– Chiều cao làm việc lớn nhất: 12.8M
– Cơ cấu cần: Cần trượt hình hộp Vuông gồm 4 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pit tông thủy lực
– Chiều dài khi cần thu hết: 2,5M
– Chiều dài khi ra hết cần: 12,8M
– Vận tốc ra cần lớn nhất: 11/22 m/giây
– Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần: 10 đến 800/11s 0/s
– Cơ cấu quay: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động
– Góc quay: Liên tục 3600 độ
– Tốc độ quay cần: 2,0 v/ph
– Tự trọng cẩu: 2.663 kg
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu.
– Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
Quy cách đóng thùng
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn).
– Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.
– Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống).
– Khung vách trước dùng sắt đúc U65.
– 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm.
– Bản lề, khóa bửng sắt.
– Vè inox 430 dày 1.2mm.
– Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen.
– 04 bát chống xô bằng sắt U100.
– 08 bu-lông quang M16.
– Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.
Lắp đặt cần cẩu:
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thông số kỹ thuật
– Nhãn hiệu:
DONGFENG DFL1160BX5/TUP-LC– Loại phương tiện: Ô tô tải (có cần cẩu)
– Thông tin công ty:
Công ty TNHH Hồng Khải Nguyễn– Địa chỉ:
195 Lê Hồng Phong, P.Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 8405 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 4595 kg
– Cầu sau: 3810 kg
– Tải trọng cho phép chở: 7400 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 16000 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 9940 x 2500 x 3570 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6800 x 2350 x 600/— mm
– Khoảng cách trục: 6100 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1900/1800 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: B170 33
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5900 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 125 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS524 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5300 kg/2,0 m và 1000 kg/10,77 m (tầm với lớn nhất)
Video Đánh Giá Xe Cẩu Dongfeng 7T5