Xe trộn bê tông Howo 10 khối là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng quy mô lớn nhờ vào tính năng xuất sắc và độ bền cao.
Xe trộn bê tông Howo 10 khối công suất 340hp (6x4) với động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng vận hành. Giá cả cạnh tranh cùng các chương trình hỗ trợ ngân hàng lên đến 80% trong 3-6 năm giúp xe Howo 10 khối trở thành lựa chọn đáng tin cậy.
Xe trộn bê tông Howo 10m3 được trang bị Cabin A7 và động cơ Weichai tiêu chuẩn EURO V với 6 xi lanh thẳng hàng, phổ biến nhất tại Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì và thay thế phụ tùng. Ngoại hình khí động học với thiết kế tinh tế và màu sắc đa dạng không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động.
Hệ thống bồn trộn trên xe được sản xuất tại nhà máy CIMC danh tiếng của Trung Quốc, với chất lượng thép chống dính, chống mài mòn cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng khắt khe nhất tại các trạm trộn bê tông.
Xe sử dụng bơm thủy lực EATON nhập khẩu từ Mỹ, cùng bộ làm mát KAITONG và bộ giảm tốc BONFIGLIOLI từ Italia, đảm bảo tuổi thọ và tin cậy tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
Chúng tôi cung cấp bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km, giúp khách hàng an tâm về sự bảo vệ sản phẩm. Với 300 kỹ sư và nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết dịch vụ hậu mãi chất lượng, nhanh chóng và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi hỗ trợ vay vốn ngân hàng với tỷ lệ từ 70% đến 90% giá trị xe, lãi suất chỉ từ 0,7-0,8%/tháng. Thủ tục tài chính đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng, thường kéo dài từ 3 đến 6 năm, giúp khách hàng sở hữu xe một cách thuận tiện.
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và là bạn đồng hành tin cậy trong mọi dự án xây dựng của quý khách.
|
CIMC THẨM QUYẾN |
CIMC AN HUY |
Nhãn hiệu |
CNHTC/HOWO |
|
Năm sản xuất |
2024 mới 100% nhập khẩu nguyên chiếc |
|
Xuất xứ |
Trung Quốc |
|
Model |
ZJV5254GJB01 |
|
Động cơ |
- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO V. |
|
Công thức bánh xe |
6x4 ( ba chân hai cầu chủ động) |
|
Li hợp |
- Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
|
Hộp số |
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. |
|
Cầu trước |
- HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. |
|
Cầu sau |
- HC16 |
|
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
|
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường |
|
Bánh xe và kiểu loại |
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ. |
|
Cabin |
- Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước…. |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. |
|
Kích thước (mm) |
- Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350. |
|
Bộ làm mát dầu |
KAITONG ( Ylaly) |
|
Bộ giảm tốc |
TMG61.2 (Shanghai). |
|
Bơm và mô tơ Thủy Lực |
EATON (MỸ) |
|
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng : 14400. |
- Tự trọng : 14700. |
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h. |
|
Thùng trộn CIMC |
- Dung tích trộn 10 m3, có khả năng trở 12m3 trên đường bằng. |
|
Thùng nhiên liệu |
- Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng, |