XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG 10 KHỐI – GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG

Thông tin sản phẩm:
Xe trộn bê tông Howo 10 khối là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng quy mô lớn nhờ vào tính năng xuất sắc và độ bền cao.
- Mã sản phẩm: Thùng trộn 10m3
- Nhóm sản phẩm: Xe trộn bê tông Howo
- Tải trọng hàng hóa cho phép: 9.600 kg
- Tổng trọng lượng cho phép: 24.000 kg
- Công thức bánh xe: 6×4 (3 chục bánh)
- Năm sản xuất: Mới 100%, nhập khẩu CBU nguyên chiếc
- Hãng sản xuất: Howo Sinotruk
- Tải trọng: Dưới 40 tấn
- Khoảng giá: Từ 800 triệu đến 1,5 tỷ
- Tình trạng: Còn hàng
- Giá cả: Mời liên hệ để biết thêm chi tiết
Xe trộn bê tông Howo 10 khối công suất 340hp (6×4) với động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng vận hành. Giá cả cạnh tranh cùng các chương trình hỗ trợ ngân hàng lên đến 80% trong 3-6 năm giúp xe Howo 10 khối trở thành lựa chọn đáng tin cậy.

Cấu tạo và ưu điểm nổi bật:
Xe trộn bê tông Howo 10m3 được trang bị Cabin A7 và động cơ Weichai tiêu chuẩn EURO V với 6 xi lanh thẳng hàng, phổ biến nhất tại Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì và thay thế phụ tùng. Ngoại hình khí động học với thiết kế tinh tế và màu sắc đa dạng không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động.
Hệ thống bồn trộn trên xe được sản xuất tại nhà máy CIMC danh tiếng của Trung Quốc, với chất lượng thép chống dính, chống mài mòn cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng khắt khe nhất tại các trạm trộn bê tông.
Xe sử dụng bơm thủy lực EATON nhập khẩu từ Mỹ, cùng bộ làm mát KAITONG và bộ giảm tốc BONFIGLIOLI từ Italia, đảm bảo tuổi thọ và tin cậy tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
Chính sách bảo hành và hỗ trợ tài chính:
Chúng tôi cung cấp bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km, giúp khách hàng an tâm về sự bảo vệ sản phẩm. Với 300 kỹ sư và nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết dịch vụ hậu mãi chất lượng, nhanh chóng và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi hỗ trợ vay vốn ngân hàng với tỷ lệ từ 70% đến 90% giá trị xe, lãi suất chỉ từ 0,7-0,8%/tháng. Thủ tục tài chính đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng, thường kéo dài từ 3 đến 6 năm, giúp khách hàng sở hữu xe một cách thuận tiện.

Liên hệ:
- Hotline: 0906.47.54.55
- Địa chỉ: Số 3, tổ 55, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
- VP Đại diện: 195 Lê Hồng Phong, P. Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Showroom Đồng Nai: Đường Võ Nguyên Giáp, Kp Tân Cang, P. Phước Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Email: ThoaiXeTai@gmail.com
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và là bạn đồng hành tin cậy trong mọi dự án xây dựng của quý khách.

|
CIMC THẨM QUYẾN
|
CIMC AN HUY
|
Nhãn hiệu
|
CNHTC/HOWO
|
Năm sản xuất
|
2024 mới 100% nhập khẩu nguyn chiếc
|
Xuất xứ
|
Trung Quốc
|
Model
|
ZJV5254GJB01
|
Động cơ
|
– Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO V.
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
– 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
– Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo)
– Công suất max: 340hp (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph
– Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph
– Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh
– Lượng dầu động cơ: 23L.
|
Công thức bánh xe
|
6×4 ( ba chân hai cầu chủ động)
|
Li hợp
|
– Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
Hộp số
|
– Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
|
Cầu trước
|
– HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
|
Cầu sau
|
– HC16
– Tỷ số truyền: 6.72
– Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp
– Tải trọng 16×2 tấn.
– Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).
|
Hệ thống treo
|
– Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên.
|
Hệ thống phanh
|
– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
|
Khung xe
|
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường
|
Bánh xe và kiểu loại
|
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép loại 20PR
|
Cabin
|
– Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước….
– Mầu trắng
|
Hệ thống điện
|
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
– Máy phát điện 28V, 1500W.
– Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.
|
Kích thước (mm)
|
– Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.
– Kích thước tổng thể: 8750x2496x3850.
|
Bộ làm mát dầu
|
KAITONG ( Ylaly)
|
Bộ giảm tốc
|
TMG61.2 (Shanghai).
|
Bơm và mô tơ Thủy Lực
|
EATON (MỸ)
|
Trọng lượng (kg)
|
– Tự trọng : 14400.
– Tổng trọng lượng: 24000.
|
– Tự trọng : 14700.
– Tổng trọng lượng: 24000.
|
Đặc tích chuyển động
|
– Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32-37 (L/100km).
|
Thùng trộn CIMC
|
– Dung tích trộn 10 m3, có khả năng trở 12m3 trên đường bằng.
– Dung tích thùng nước: 400 L.
– Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại: <0.5%.
– Hệ thống bơm và động cơ thủy lực : EATON (Mỹ).
|
Thùng nhiên liệu
|
– Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng,
– Dung tích 400 L.
|