"Xe Trộn Bê Tông 3 Khối – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Công Trình Chất Lượng!"
Vấn Đề là gì?
Bạn đã từng gặp phải tình trạng trộn bê tông không đều, mất thời gian hay thậm chí làm chậm tiến độ công trình? Đối với những chủ trạm trộn bê tông, công ty xây dựng và nhà thầu xây dựng, hiệu quả của quy trình trộn bê tông là yếu tố sống còn quyết định sự thành công.
Hãy tưởng tượng một ngày làm việc bị trì trệ chỉ vì máy trộn không hoạt động hiệu quả. Hay bạn liên tục phải sửa chữa, bảo trì máy móc cũ kỹ dẫn đến chi phí tăng cao? Mỗi lần hỏng hóc không chỉ là mất tiền, mà còn là mất uy tín và cơ hội với khách hàng.
GIẢI PHÁP LÀ GÌ?
Bạn không cần lo lắng nữa! Với Bồn Trộn Isuzu NQR75HE5 3 Khối, chúng tôi mang đến cho bạn một giải pháp tối ưu. Được thiết kế và đóng mới trong nước theo tiêu chuẩn quốc tế, xe trộn có khả năng trộn nhanh, đều và tiết kiệm nhiên liệu. Không chỉ bền bỉ và dễ vận hành, mà còn đảm bảo chất lượng bê tông tối ưu cho mọi công trình. Đặc biệt, xe trộn Isuzu còn đáp ứng nhu cầu chuyển bê tông nhanh chóng, giúp tiến độ của bạn luôn ở mức cao nhất.
Lợi Ích Bồn Trộn Isuzu NQR75HE5 3 Khối Như Thế Nào?
Đầu tư vào xe trộn bê tông Isuzu là đầu tư vào chất lượng và hiệu quả công trình của bạn. Hãy bước lên dẫn đầu với thiết bị trộn tiên tiến và tin cậy nhất từ chúng tôi. Đừng để sự chậm trễ cản trở thành công của bạn.
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm chi tiết về "Xe Bồn Trộn Isuzu NQR75HE5 3 Khối" thiết kế-lắp đặt trong nước và nhận những ưu đãi đặc biệt.
Khối lượng toàn bộ |
Kg |
9,500 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
2,800 |
Số chỗ ngồi |
Người |
03 |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Kích thước tổng thể (OL x OW x OH) |
mm |
6,025 x 2,150 x 2,350 |
Chiều dài cơ sở (WB) |
mm |
3,365 |
Vệt bánh xe Trước – Sau (AW – CW) |
mm |
1,680 / 1,650 |
Khoảng sáng gầm xe (HH) |
mm |
225 |
Chiều dài Đầu xe – Đuôi xe (FOH – ROH) |
mm |
1,110 / 1,550 |
Tên động cơ |
|
4HK1E5N |
Loại động cơ |
|
Common rail, turbo – intercooler |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro 5 |
Dung tích xy lanh |
cc |
5,193 |
Công suất cực đại |
Ps(kW) / rpm |
155 (114) / 2,600 |
momen xoắn cực đại |
N.m(kgf.m) / rpm |
419 (42.7) /1,600~2,600 |
Hộp số |
|
MYY6S |
Bộ trích công suất |
|
Tiêu chuẩn |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
97 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
28 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
M |
6.9 |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực |
|
Hệ thống treo trước – sau |
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống phanh trước – sau |
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
|
Kích thước lốp trước – sau |
Standard: 8.25R16 |
|
Máy phát điện |
24V-50A |
|
Ắc quy |
12V-70(AH) x 02 |